Thông tin cơ bản
KCN Đô Thị & Sân Golf Châu Đức

Phân khu chức năng

THÔNG TIN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔ THỊ & SÂN GOLF CHÂU ĐỨC


VỊ TRÍ

Thuộc địa bàn xã Nghĩa Thành, xã Suối Nghệ, huyện Châu Đức; xã Sông Xoài, xã Châu Pha, huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, Việt Nam



PHÂN KHU CHỨC NĂNG


Tổng diện tích toàn khu : 2.287 ha

Trong đó:

  • Đất khu công nghiệp : 1.556 ha
  • Khu đô thị Châu Đức & Sân Golf : 689 ha
  • Đất ngoài khu đô thị : 42 ha




CÁC NGÀNH NGHỀ TIÊU BIỂU TRONG KHU CÔNG NGHIỆP

  • Lắp ráp, sản xuất linh kiện điện tử, máy tính và chất bán dẫn;
  • Cáp và vật liệu viễn thông;
  • Dược phẩm, thiết bị y tế;
  • Cơ khí chính xác, sản xuất máy lạnh, máy giặt;
  • Thiết bị điện;
  • Các phụ kiện của ô tô, sản xuất và lắp ráp ô tô;
  • Các ngành sản xuất vật liệu mới, công nghệ nano;
  • Các ngành ngh gia công chế tác vàng bạc, đá quý, kim cương và kim loại quý 
 
  • Gia công cơ khí, cấu kiện thép;
  • Lắp ráp xe đạp, xe máy, ô tô, các phương tiện vận tải chuyên dùng;
  • Chế biến nông sản, nông dược, thực phẩm, đồ uống (không chế biến tinh bột sắn);
  • Sản xuất vật liệu xây dựng, cấu kiện ngành xây dựng (không bao gồm sản xuất bê tông thương phẩm, cấu kiện bê tông);
  • May mặc thời trang cao cấp, giày da, dệt (không bao gồm công đoạn nhuộm và thuộc da);
  • Sản xuất các sản phẩm nhựa, phụ kiện, đồ gia dụng;
  • Chế biến g và đồ g cao cấp.

 

  • Các ngành nghề không tiếp nhận và hạn chế khác trong KCN:
    • Công nghiệp chế biến mủ cao su;
    • Công nghiệp sản xuất hóa chất cơ bản (có phát sinh nước thải công nghiệp);
    • Luyện thép từ nguyên liệu là sắt thép phế liệu sử dụng công nghệ lò luyện không liên tục;
    • Các ngành ngh hạn chế thu hút và không thu hút  đầu tư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu theo Chỉ thị 43-CT/TU ngày 06/08/2014 của BTV Tỉnh ủy.






MẶT BẰNG CÔNG NGHIỆP

Mặt bằng công nghiệp đã có hạ tầng:

1. Giá thuê đất (*):

  • Giá thuê mặt bằng : 1.410.000 VND/m²/đến năm 2058
  • Phí quản lý : 11.750 VND/m²/năm

Các loại giá và chi phí trên chưa bao gồm thuế VAT và Có giá trị đến ngày 31/08/2020

2. Phương thức thanh toán:

  • Thanh toán một lần cho cả thời hạn đầu tư.
  • Tiến độ thanh toán chia thành 3 đợt tương ứng 50%, 30%, 20% trong thời hạn 06 tháng.

(*) Đơn giá có thể thay đổi theo tình hình thực tế.







NHÀ XƯỞNG CHO THUÊ

Nhà xưởng xây sẵn cho thuê:

1. Xưởng A:

  • Xưởng sản xuất: 40m  x  40m = 1.600m²
  • Khu văn phòng: 20m  x 8m x 2  = 320m²

2. Xưởng B:

  • Xưởng sản xuất: 40m  x  40m = 1.600m²
  • Khu văn phòng: 20m  x 8m x 2  = 320m²

3. Xưởng C:

  • Xưởng sản xuất: 30m  x  80m = 2.400m²
  • Khu văn phòng: 20m  x 8m x 2  = 320m²
 

4. Giá cho thuê và phương thức thanh toán (*):

  • Giá : 82.250 VND/m²/tháng

(Chưa bao gồm thuế VAT; chỉ tính cho khu vực sản xuất và văn phòng) và giá tăng tối đa 15% sau m i 05 năm.

  • Phí quản lý : 11.750 VND/m2/năm

(Chưa bao gồm VAT, tính cho toàn diện tích khu đất).

  • Tiền đặt cọc : 06 tháng giá ti n thuê.
  • Phương thức thanh toán: Hàng quý, vào tháng đầu m i quý trong  năm.
  • Thời gian thuê tối thiểu: 05 năm

(*) Đơn giá có thể thay đổi theo tình hình thực tế.






KHOẢNG CÁCH ĐẾN CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG TRỌNG YẾU


  • Khoảng cách đường bộ:
    • Kết nối vào Quốc lộ 56
    • Quốc lộ 51 : 13 km
    • Thành phố Vũng Tàu : 44 km
    • Thành phố Hồ Chí Minh : 75 km

(2) Khoảng cách đến bến cảng :

- Cụm cảng biển nước sâu Thị Vải – Cái Mép : 16 km – 19 km

(3) Khoảng cách đến sân bay :

-   Sân bay Quốc tế Long Thành : 54 km



HỆ THỐNG GIAO THÔNG

  • Đường BTN nóng, tải trọng H30.
  • Đường trục trung tâm Bắc Nam của khu gồm 06 làn xe, dải phân cách 02 m, lộ giới 54 m.
  • Các đường nhánh có 02 làn xe, lộ giới 29 m.

TẢI TRỌNG TRUNG BÌNH CỦA NỀN ĐẤT

  • Lớp đất có chi u sâu từ 1 – 3,5m : 9,31 tấn/m²
  • Lớp đất có chi u sâu từ 3,5 – 6,5m : 16,33 tấn/m²
  • Lớp đất có chi u sâu từ 6,5 – 12m  : 31,68 tấn/m²



HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN NĂNG

  • 02 trạm biến áp 110/22KV công suất m i trạm 2 x 63 MVA để cấp điện.

Giá điện : theo quy định của giá điện của Nhà nước Việt Nam cho cấp điện áp từ 22KV đến dưới 110KV.

  • Giờ cao điểm : VND 2.871/kWh
  • Giờ thấp điểm : VND 1.007/kWh
  • Giờ bình thường  : VND 1.555/kWh

(Giá chưa bao gồm thuế VAT)


HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

  • Nhà máy cấp nước sạch công suất trong giai đoạn I là 75.000 m³/ngày (đang hoạt động) và tối đa khoảng 150.000 m³/ngày trong tương lai.
  • Giá nước được tính theo đơn giá nước hiện hành trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

HỆ  THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

  • Dự kiến đầu tư 03 nhà máy xử lý nước thải tập trung có tổng công suất xử lý dự kiến khoảng 45.000 m³/ngày.đêm.
  • Nước thải phải xử lý: nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất.
  • Khối lượng nước thải tính phí bằng 80% khối lượng nước cấp.


ƯU ĐÃI THUẾ TNDN

  • Thuế TNDN ưu đãi 17% trong thời gian mười năm (10 năm) (theo Nghị định số 118/2015/NĐ-CP của Chính phủ).
  • Miễn thuế TNDN 2 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo (Khoản 4 Đi u 19 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính).



HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • H trợ khách hàng trong công tác xin Giấy Chứng Nhận Đăng ký Đầu Tư, Giấy Chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp, làm thủ tục xin cấp con dấu và mã số thuế; lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường; xin giấy phép xây dựng, công tác đấu nối điện, nước, lắp đặt hệ thống điện thoại, viễn thông, Internet, tuyển dụng nhân sự (Công ty CP Sonadezi Châu Đức sẽ đồng hành với khách hàng thuê đất trong suốt quá trình thực hiện các thủ tục trên, tuy nhiên các chi phí phát sinh có liên quan sẽ do khách hàng tự chi trả).
  • Làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quy n sử dụng đất.

QUY ĐỊNH

GIỚI HẠN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG TẠI KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔ THỊ & SÂN GOLF CHÂU ĐỨC


TT


Thông số


Đơn vị

Quy định tiếp nhận đầu vào của TXLNTTT

1

Nhiệt độ

0C

40

2

pH

-

5 đến 10

3

Màu sắc (pH=7)

Pt/Co

50

4

BOD5 (20oC)

mg/l

300

5

COD

mg/l

500

6

Chất rắn lơ lửng

mg/l

150

7

Asen

mg/l

0,0405

8

Thủy ngân

mg/l

0,00405

9

Chì

mg/l

0,081

10

Cadimi

mg/l

0,0405

11

Crom (VI)

mg/l

0,0405

12

Crom (III)

mg/l

0,162

13

Đồng

mg/l

1,62

14

Kẽm

mg/l

2,43

15

Niken

mg/l

0,162

16

Mangan

mg/l

0,405

17

Sắt

mg/l

0,81

18

Tổng Xianua

mg/l

0,0567

19

Tổng Phenol

mg/l

0,081

20

Tổng dầu mỡ khoáng

mg/l

20

21

Clo dư

mg/l

2,42

22

Tổng PCBs

mg/l

0,00243

23

Tổng hóa chất bảo vệ thực vật phốt pho hữu cơ

mg/l

0,243

24

Tổng hóa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ

mg/l

0,0405

25

Sunfua

mg/l

3,0

26

Florua

mg/l

4,05

27

Clorua

mg/l

405

28

Amoni (tính theo Nitơ)

mg/l

20

29

Tổng nitơ

mg/l

40

30

Tổng phôtpho

mg/l

8

31

Coliform

MPN/100ml

Không giới hạn

32

Tổng hoạt độ phóng xạ α

Bq/l

0,1

33

Tổng hoạt độ phóng xạ β

Bq/l

1,0


Hình ảnh

Thông tin liên lạc

Hãy liên lạc với VN Property Consulting để được cập nhật diện tích khu công nghiệp, diện tích đất trống, giá thuê và diện tích đất chuyển nhượng mới nhất

VN Property Consulting

Ms. Hien (Helen)

Zalo / Viber / Whatsapp / Telegram: (+84) 90806 9399       Wechat: hien_do163

Email: ms.hienvn@gmail.com


Lọc và tìm kiếm